Hichina.vn - Biểu phí dịch vụ từ ngày 20/09/2020
Hichina.vn – Điều chỉnh biểu phí
(Áp dụng cho tất cả các đơn hàng được tạo trên hệ thống của Hichina.vn từ ngày 20/9/2020)
Từ ngày 20/09/2020 do chính sách mới của Hải quan hai phía Trung Quốc – Việt Nam nên tốc độ vận chuyển hàng hoá thời gian vừa qua bị kéo dài. Nhằm tối ưu thời gian vận chuyển và thêm lựa chọn cho khách hàng, Hichina.vn điều chỉnh lại biểu phí vận chuyển như sau
Mong Quý khách hàng hết sức thông cảm và tiếp tục ủng hộ dịch vụ của Hichina.vn trong thời gian tới! Vui lòng tham khảo bảng giá cũ của Hichina.vn được công bố tại mục : Tin Tức>>
- Bảng phí dịch vụ( % mua hộ)
Giá trị hàng(vnđ) |
Phí dịch vụ |
<20 triệu |
4% |
20-50 triệu |
3% |
>50 triệu |
1% |
Lưu ý: Giá trị hàng để tính phí dịch vụ được tính dựa theo 1 đơn hàng trên hệ thống Taobao, Tmall, 1688 … không áp dụng gộp nhiều đơn hàng.
- Bảng phí vận chuyển Trung Quốc – Hà Nội
Trọng lượng |
Đơn giá (đ/kg) |
|
Tuyến TMĐT (7-15 ngày sau ký nhận) |
Tuyến tiểu ngạch (3-10 ngày sau ký nhận – tuỳ tình hình thực tế) |
|
<10kg |
45.000 |
50.000 |
10-30kg |
42.000 |
47.000 |
30-100kg |
42.000 |
45.000 |
>100kg |
40.000 |
43.000 |
>200kg |
40.000 |
Thương lượng |
Lưu ý:
- Tọng lượng được tính theo 1 mã đơn hàng/shop (không tính gộp chung các shop)
- Thời gian vận chuyển được tính từ thời gian hàng được nhập kho Trung Quốc của vn . Đây không phải thời gian toàn trình của đơn hàng. (Thời gian toàn trình còn phụ thuộc vào thời gian phát hàng của nhà cung cấp và tốc độ vận chuyển nội địa Trung Quốc)
- Các đơn hàng <0.5kg sẽ tính làm tròn là 0.5kg
- Đối với các loại hàng hoá nhẹ và có thể tích lớn HiChina.vn sẽ tính phí vận chuyển dựa trên cân nặng quy đổi thể tích. Trọng lượng nào lớn hơn sẽ áp dụng hình thức đó.
Trọng lượng quy đổi = (Chiều dài (cm)*Chiều rộng (cm) * Chiều cao (cm))/8000
- Phí kiểm đếm
Khi khách hàng sử dụng dịch vụ kiểm đếm, hàng hóa của quý khách sẽ được HiChina.vn kiểm tra trước khi chuyển về Việt Nam, đồng nghĩa với việc HiChina.vn đảm bảo hàng hóa về đầy đủ, đúng số lượng và chủng loại
Số lượng sản phẩm/đơn |
Mức phí (vnd/sp) |
|
SP thông thường |
SP phụ kiện |
|
1-2 sp |
5,000 |
2,000 |
3-10 sp |
3,500 |
1,500 |
11-100 sp |
2,000 |
1,000 |
101-500 sp |
1,500 |
1,000 |
>500sp |
Không hỗ trợ |
- Bảng giá dành cho khách hàng thân thiết
Hạng mức |
Thường |
VIP 1 |
VIP2 |
VIP3 |
|||||
Tổng giao dịch tích luỹ |
<200 triệu |
>200 triệu |
>1 tỷ |
>2 tỷ |
|||||
Phí dịch vụ |
<20 triệu |
4% |
3% |
2% |
2% |
||||
20-50 triệu |
3% |
3% |
2% |
1% |
|||||
>50 triệu |
1% |
1% |
1% |
1% |
|||||
Phí vận chuyển |
Trọng lượng |
TMĐT |
TN |
TMĐT |
TN |
TMĐT |
TN |
TMĐT |
TN |
<10kg |
45.000 |
50.000 |
42.000 |
47.000 |
42.000 |
47.000 |
42.000 |
47.000 |
|
10-30kg |
42.000 |
47.000 |
42.000 |
47000 |
42.000 |
47000 |
42.000 |
47.000 |
|
30-100kg |
42.000 |
45.000 |
42.000 |
44000 |
42.000 |
44000 |
42.000 |
44.000 |
|
>100kg |
40.000 |
43.000 |
40.000 |
43000 |
40.000 |
43000 |
40.000 |
43.000 |
* Cách tính giá order hàng trên Taobao, Tmall, 1688
Tổng tiền hàng = (Giá sp trên web + Phí VC nội địa nếu có) * Tỷ giá NDT + Phí dịch vụ + phí VC từ TQ – Hà Nội
Trong đó:
* Giá sp trên web: Giá NDT hiển thị trên website Taobao, 1688, Tmall khi quý khách đặt hàng
* Phí VC nội địa: Là phí vận chuyển từ địa chỉ của shop về kho hàng của HiChina.vn ở Vân Nam/ Bằng Tường. Nếu shop miễn phí vận chuyển nội địa HiChina sẽ không thu phí này của khách.
* Tỷ giá NDT: tỷ giá tiền Trung Quốc – Việt Nam được tính theo tỷ giá thông báo trên hệ thống HiChina.vn.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------